Những thuật ngữ cơ bản mà các bạn cần biết về MMO (Kiếm tiền trực tuyến)

Nhằm giúp cho những người mới bước chân vào lĩnh vực kiếm tiền online có thể hiểu nghĩa rõ hơn về các cụm từ cơ bản của thì Thế Giới Bitcoin sẽ tổng hợp một số cụm từ dưới đây để các bạn tham khảo nhé. Tuy chưa thực sự đầy đủ nhưng cũng hy vọng nó sẽ có ích cho các bạn mới vào lĩnh vực kiếm tiền trực tuyến này.

1. Dưới đây là một số thường dùng:

Account Summary (Dashboard)-Nơi tổng hợp thông tin về tài khoản của bạn như nickname; ngày gia nhập;số lượng DR và RR; thống kê về số lần bạn click và số lần DR, RR click; Biểu đồ xu hướng click của bạn và DR, RR; Biểu đồ về chi trả tự động (Autopay)…..

Adpack= Advertising pack-Tức gói quảng cáo hay còn gọi đơn giản là shares trên site revshare.

Add funds– chuyển tiền từ tài khoản chính (Account balance) hoặc từ TK Paypal, Payza… của bạn vào tài khoản mua (Purchase balance) để thuê ref hay mua quảng cáo.

Advertiser – Người mua quảng cáo để đăng trên các site nhằm quảng bá website và các dịch vụ sản phẩm trên Website của mình.

Advertiser Panel-nếu bạn mua quảng cáo thì vào đây xem và quản lý quảng cáo của mình.

Banner (hay Refferal Tools)-là nơi bạn lấy link hoặc mã HTML để ai đó đăng ký thông qua link này trở thành Direct referral của bạn.

Banner Credits: Tức số lần hiển thị của banner khi bạn mua gói quảng cáo, banner trên PTC thường dùng là lọai 468×60

Cashout=Withraw – tác vụ rút tiền về cổng thanh toán Paypa, payza.. của bạn

Downline=Direct referrals (DR) – Ref cấp dưới đăng ký theo đường link của bạn.

Dep=Deposit=Add funds- nạp tiền vào tài khoản từ cổng thanh toán của bạn.

Earnings Area – là nơi bạn tìm thấy quảng cáo để click kiếm tiền.

FAQ=Frequently Asked Questions: Nơi giải đáp những câu hỏi, thắc mắc chung

Forum Setting– Nơi bạn thay đổi avatar, chữ ký, tình trạng tài khỏan của bạn trên Forum của site tham gia.

Geo Target: Ngụ ý gói quảng cáo nhắm vào đối tượng quốc gia cụ thể

Manage Ads – là nơi bạn quản lý mục đăng quảng cáo của mình.

Main Balance-số tiền trong tài khoản chính của bạn, thường tính đến thời điểm hiện tại. Bạn có quyền rút về cổng thanh toán của mình.

Purchase balance: số tiền trong tài khoản mua của bạn, để bạn thuê ref hoặc mua quảng cáo.Bạn không rút được tiền về cổng thanhtoán từ Purchase balance

Personal Setting-thiết lập/thay đổi những thông tin cá nhân của bạn như địa chỉ Paypal, payza…

Paid To Click (PTC) – trả tiền cho bạn mỗi lần click xem quảng cáo.

Paid To Read (PTR) – tương tự như PTC; có thể trả tiền cho mỗi lần đọc mail

Paid To Search (PTS) – trả tiền cho bạn để thực hiện tìm kiếm thông tin.

Paid To Sign Up (PTSU) – trả tiền cho bạn khi đăng ký tham gia vào một chương trình nào đó.

Paid To Promote (PTP) – trả tiền cho bạn khi bạn quảng bá một site nào đó.

Publisher – là người bán không gian quảng cáo trên site của họ.

PTC credit– Tức số lược xem site mà bạn quảng cáo

Referral – là người bạn đề nghị tham gia vào một chương trình, từ đó bạn kiếm được phần trăm (hoa hồng) từ thu nhập của họ, thường từ 10-50%.

Referral Direct (DR)- ref trực tiếp, là người trực tiếp đăng ký theo bạn tham gia vào một site PTC qua liên kết (link) giới thiệu của bạn.

Referral Rented (RR) – ref thuê, là những referrals bạn thuê trong một thời gian nhất định.

Referral Bot – là những referral hoạt động (click) một cách tự động.

Referral Level – cấp bậc hay cấp độ của referral.

Recycling Referral – thay thế referral thuê

Re-purchase Rule – Luật tái mua. Một số site revshare có luật này nhằm đảm bảo các gói revshare được tái mua quay vòng tránh tình trạng rút tiền ồ ạt từ main balance dẫn đến vỡ site. Ví dụ Re-purchase rule =40/60 tức 40% lãi chia vào TK purchase để tái mua, 60% lãi chia vào TK Main balance.

Reback (RB)-Là khoản tiền người tuyến trên (Sponsor) trả cho bạn khi bạn làm tuyến dưới. RB chỉ dành cho những site yêu cầu nhiều tiền như Reshares và HYIP, không có thông lệ cho site PTC vì hoa hồng từ DR của PTC thấp.

ROI=Return on investment(%)-(Lãi /vốn đầu tư) × 100-Tỉ suất hòan vốn hay Lợi tức đầu tư

Scam – là một thương vụ gian lận, ở đây là site PTC gian lận.

Standard member – tương tự như free member; thành viên thường, đăng ký không mất phí.

Surf Ads – Cũng như View Ads hay PTC, click vào để xem quảng cáo

Traffic Exchange 1:1 / 2:1 – Ví dụ: bạn xem 10 sites thì bạn sẽ nhận được 10 hoặc 5 lượt xem tương ứng cho website/blog của bạn. Traffic Exchange tốt nhất hiện nay là Easyhits4u;

Text Credits: Tức số lần quảng cáo thể hiện dạng chữ không có hình ảnh

Upgrade – nâng cấp thành viên.

View Ads – xem quảng cáo

2. Một số thuật ngữ khác ở site HYIP

Security question: Câu hỏi bảo mật khi đăng ký có yêu cầu thì bạn phải nhớ vì nó sử dụng khi bạn yêu cầu rút tiền

Account Overview/Dashboard: Bảng thông tin tài khoản chính của bạn

Add Funds: tức nạp tiền từ ví của bạn vào ví site đầu tư

Deposit/Invest: Sau khi Add funds thì tiến hành chọn gói đầu tư. Tuy nhiên nhiều site gộp luôn cả Add funds/Deposit/Invest vào làm 1 cho tiện.

Affiliate/Referrals: Đây là khu vực về chế độ hoa hồng cho tiếp thị site đầu tư

Withdraw/Withdraw Funds: Nơi bạn click vào để rút tiền về khi TK trên site đầu tư có tiền

Refferals link/Promotion banner: Nơi có link ref và các banners để bạn quảng cáo cho site đầu tư nhăm thu hút tuyến dưới để hưởng hoa hồng khi họ đầu tư.

Account Setting: Nơi bạn thiết lập thông tin cá nhân của bạn và các địa chỉ ví online của bạn để rút tiền.

Trên đây là những thuật ngữ cơ bản về MMO mà mình đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn. Hy vọng nó sẽ mang lại nhiều điều có ích cho các bạn. Nếu bạn thấy hay hãy chia sẻ bài viết để nhiều người cùng biết nhé.

Related posts:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *